--

đòi hỏi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: đòi hỏi

+  

  • Exact, clain more than oe's due
    • Không đòi hỏi quá so với những đóng góp của mình
      One should not clain more than one's contribution
  • Require, need
    • Câu hỏi này đòi hỏi phải được trả lời
      This question needs a reply
  • Requirement
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "đòi hỏi"
  • Những từ phát âm/đánh vần giống như "đòi hỏi"
    ái hữu ai ai
Lượt xem: 675